
Sàn deck H75W900 là là loại sàn deck được tạo ra bằng phương pháp cán nguội từ thép cuộn, nó đóng vai trò như một tấm ván khuôn cố định của sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ không phải tháo dỡ . Sàn deck H75W900 có vai trò chịu lực như cốt thép chịu kéo. Thiết diện của Sàn deck H75W900 cho phép tạo ra các ô dẫn trong sàn để phân bố các đường ống thiết bị cơ điện Nguyên liệu sản xuất Sàn deck là loại thép mạ kẽm, nhôm kẽm, cán nóng, cán nguội chiều dày 0,75mm ÷ 2,0mm Sàn deck H75W900 là sàn deck được sản xuất từ thép có tiêu chuẩn: ASTM A653/A653M / ASTM A792M , ASTM A755, JIS G3302 JIS G3312, JIS G3141, JIS G3131. Sàn deck H75W900 khi được kết hợp với bê tông cốt thép tạo ra hệ sàn có khả năng chịu tải trọng cao gọi là sàn liên hợp thép bê tông (sàn composite) – Độ dày thép: 0.75mm – 2.00mm Sàn deck được sử dụng cùng với bê tông tươi, bê tông thương phẩm, lưới thép hàn và đinh chịu cắt hình thành hệ sàn liên hợp có khả năng chịu tải cao hơn nhiều sàn bê tông cốt thép truyền thống Bê tông tươi, bê tông thương phẩm sử dụng M300÷M350 Sàn deck H75W900 là một bộ phận tạo thành sàn liên hợp thép bê tông, nó được tính toán sử dụng trong hai giai đoạn. Giai đoạn bê tông còn ướt, chưa ổn định nó đóng vai trò như copha đáy cho hệ sàn. Giai đoạn bê tông đủ cường độ thì Sàn deck có vai trò chịu lực như cốt thép chịu kéo. Vì vậy lựa chọn chiều dày của thép deck plate phải căn cứ vào khẩu độ dầm và chiều cao của sàn bê tông. Tham khảo khả năng chịu tải của tấm deck plate mạ kẽm ứng với sàn dày 150 Hãy liên hệ tư vấn kỹ thuật trước khi thiết kế hoặc đặt hàng. Hotline: 0913 211 718 hoặc gửi yêu cầu Thiết kế sàn deck của hệ sàn liên hợp trong kết cấu liên hợp thép bê tông theo tiêu chuẩn Châu âu Eurocode 4, tham khảo tiêu chuẩn JIS G3352, SDI và tài liệu do các tiến sỹ, giáo sư trong nước biên soạn Thiết kế sàn deck của hệ sàn liên hợp trong kết cấu liên hợp thép bê tông phải tính đến các dữ liệu sau:Giới thiệu Sàn deck H75W900
Thông số kỹ thuật Sàn deck H75W900
– Số lượng sóng: 3
– Chiều cao sóng: 75mm
– Bước sóng: 300mm
– Chiều rộng hữu dụng: 900mm
– Chiều dài tối đa: 12m (tùy phương tiện và giải pháp thi công)
– Bề mặt: có gân chống trượt, tạo nhám bề mặt và cạnh
– Giới hạn chảy ≥ 230 N/mm², giới hạn đàn hồi ≥ 350 N/mm²
– Lớp mạ: từ 70g/m² đến 275g/m²Ưu điểm Sàn deck H75W900
Ứng dụng Sàn deck H75W900
Bê tông sàn deck
Số TT
Chiều cao sàn
Thể tích bê tông
Trọng lượng bê tông thường (kg)
Trọng lượng bê tông nhẹ (kg)
(mm)
(m3/m2)
Ướt
Khô
Ướt
Khô
1
150
0.121
291.00
285.00
230.00
218.00
2
175
0.146
351.00
343.50
277.50
263.00
3
200
0.171
411.00
402.00
325.00
308.00
Đặc tính kỹ thuật Sàn deck H75W900
Tên sản phẩm
Chiều dày tấm thép
Trọng lượng
Chiều dày sàn
Khả năng chịu tải của nhịp đơn
Khả năng chịu tải của nhịp đôi
Khả năng chịu tải của nhịp ba
Prodeck 900-75
m
(kg/m2)
mm
mm
mm
mm
1.00
10.63
150
2,950
3,127
3,259
Tính toán thiết kế
Phạm vi cung cấp sản phẩm dịch vụ
Liên hệ tư vấn: ĐT / Zalo / Viber: 088 623 2526 – 088 859 2526 – 088 877 2526