Sàn deck là những tấm ván khuôn bằng thép có thiết diện hình thang cân và được ghép dọc cạnh với nhau trong quá trình thi công lắp đặt. Ở Việt Nam sàn deck có nhiều tên gọi khác nhau như : Tôn sàn deck, tôn đổ sàn, tôn lót sàn, bondek, form deck. Mỗi biên dạng sàn deck có chiều cao, bước sóng và khổ rộng khác nhau vì vậy khả năng chịu tải trọng cũng sẽ khác. Việc lựa chọn biên dạng sàn deck nào phụ thuộc vào nhiều yếu tố như khoảng cách dầm phụ, hoat tải công trình, mục đích sử dụng…… Sàn deck được tham gia sử dụng rộng rãi trong các hạng mục công trình như: Sàn liên hợp thép bê tông, sàn mái tôn 3 lớp (roof deck), ván khuôn cầu, copha sàn không tháo dỡ.
Sàn deck do công ty cổ phần xây dựng Trường Thịnh sản xuất có các biên dạng sau: H50W930, H50W1000, H54W600, H50W820 (YX50-205-820), H75W870, H75W900, H75W600 (YX75-200-600), H75W690 (YX75-230-690), H76W870, H76W880 (YX76-295-880), H76W915 (YX76-305-915), H25W990 (YX25-330-990), H35W920 (YX35-115-690), (YX35-125-875), H225W600, H250W600, SPEED DECK
- Giới thiệu sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Ưu điểm
- Ứng dụng
- Bê tông sàn deck
- Đặc tính kỹ thuật
- Tính toán thiết kế
- Phạm vi cung cấp sản phẩm dịch vụ
Giới thiệu sản phẩm Sàn deck H75W690
Sàn deck H75W690 là loại sàn deck được tạo ra bằng phương pháp cán nguội từ tôn cuộn mạ kẽm, nó đóng vai trò như tấm ván khuôn cố định của sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ không phải tháo dỡ .
Sàn deck H75W690 có vai trò chịu lực như cốt thép chịu kéo.
Thiết diện của Sàn deck cho phép tạo ra các ô dẫn trong sàn để phân bố các đường ống thiết bị cơ điện
Nguyên liệu sản xuất sàn deck là loại thép mạ phủ kẽm, nhôm kẽm, cán nóng, cán nguội chiều dày 0,75mm ÷ 2,3mm
Sàn deck là loại được sản xuất từ thép có tiêu chuẩn: ASTM A653/A653M / ASTM A792M , ASTM A755, JIS G3302 JIS G3312, JIS G3141, JIS G3131.
Sàn deck H75W690 khi được kết hợp với bê tông cốt thép tạo ra hệ sàn có khả năng chịu tải trọng cao gọi là sàn liên hợp thép bê tông hay sàn composite
Thông số kỹ thuật Sàn deck H75W690
Thép Sàn deck có chiều dày 0.75m ÷ 2.30mm
Số sóng của Sàn deck H75W690 là 3
Chiều cao sóng Sàn deck H75W690 là 75mm
Bước sóng 230mm
Chiều rộng hữu dụng 690mm ±10
Chiều dài tối đa 12m để phù hợp với phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.
Bề mặt: có gân dọc sóng và nhám bề mặt, nhám cạnh
Giới hạn chảy thép >= 230 N/mm giới hạn đàn hồi >= 350 N/ mm2
Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 70 gam ÷ 275 gam
Ưu điểm Sàn deck H75W690
- Thời gian thi công nhanh, tiết kiệm chi phí
- Tăng chiều cao hiệu dụng cho mỗi tầng và giảm chiều cao của toàn nhà.
- Giá thành thấp do giảm khối lượng bê tông và yêu cầu về thép
- An toàn trong quá trình thi công xây dựng và sử dụng
- Khả năng tái sử dụng cao,
- Giảm ô nhiễm môi trường, tốt hơn cho sức khỏe
- Thi công nhiều tầng sàn cùng lúc và không phải dùng đến cột chống
Ứng dụng Sàn deck H75W690
- Cầu đường bộ, đường ngầm, đường trên cao
- Các nhà máy nhiệt điện , luyện cán thép.
- Cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại, nhà ga sân bay, bệnh viện
- Nhà xưởng sản xuất da giày, dệt may…….
- Hệ thống sàn mái và mái lợp kết cấu trong xây dựng xây dựng các tòa nhà bằng thép
Bê tông sàn deck
san deck được sử dụng cùng với bê tông tươi, bê tông thương phẩm, lưới thép hàn và đinh chịu cắt hình thành hệ sàn liên hợp có khả năng chịu tải cao hơn nhiều sàn bê tông cốt thép truyền thống
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm sử dụng M300÷M350
Số TT | Chiều cao sàn | Thể tích bê tông | Trọng lượng bê tông thường (kg) | Trọng lượng bê tông nhẹ (kg) | ||
(mm) | (m3/m2) | Ướt | Khô | Ướt | Khô | |
1 | 150 | 0.102 | 244.8 | 239.7 | 193.8 | 183.6 |
2 | 175 | 0.122 | 304.8 | 298.45 | 241.3 | 228.6 |
3 | 200 | 0.152 | 364.8 | 357.2 | 288.8 | 273.6 |
Đặc tính kỹ thuật Sàn deck H75W690
Sàn deck H75W690 là một bộ phận tạo thành sàn liên hợp thép bê tông, nó được tính toán sử dụng trong hai giai đoạn. Giai đoạn bê tông còn ướt, chưa ổn định nó đóng vai trò như copha đáy cho hệ sàn. Giai đoạn bê tông đủ cường độ thì Sàn deck có vai trò chịu lực như cốt thép chịu kéo. Vì vậy lựa chọn chiều dày của thép deck plate phải căn cứ vào khẩu độ dầm và chiều cao của sàn bê tông. Tham khảo khả năng chịu tải của tấm sàn deck ứng với sàn dày 150
Tên sản phẩm | Chiều dày tấm thép | Trọng lượng | Chiều dày sàn | Khả năng chịu tải của nhịp đơn | Khả năng chịu tải của nhịp đôi | Khả năng chịu tải của nhịp ba |
sàn deck H75W600 | m | (kg/m2) | mm | mm | mm | mm |
1.20 | 14.88 | 150 | 3,756 | 3,825 | 3,980 |
Hãy liên hệ tư vấn kỹ thuật trước khi thiết kế hoặc đặt hàng. Hotline: 0913 211 718 hoặc gửi yêu cầu
Tính toán thiết kế
Thiết kế sàn deck của hệ sàn liên hợp trong kết cấu liên hợp thép bê tông theo tiêu chuẩn Châu âu Eurocode 4, tham khảo tiêu chuẩn JIS G3352, SDI và tài liệu do các tiến sỹ, giáo sư trong nước biên soạn
Thiết kế sàn deck của hệ sàn liên hợp trong kết cấu liên hợp thép bê tông phải tính đến các dữ liệu sau:
- Đinh stud, đinh chịu cắt
- Sơn chống cháy, vữa chống cháy
- Cốt thép sàn, lưới thép hàn (thép dự ứng lực)
- Các phụ kiện: Ke bo, tấm chặn bê tông, vít mạ kẽm
Phạm vi cung cấp sản phẩm dịch vụ
- Tư vấn lựa chọn giải pháp thiết kế kỹ thuật
- Thiết kế hệ sàn liên hợp thép và kết cấu bê tông
- Sản xuất sàn deck, cung cấp vật liệu đồng bộ (sàn deck, đinh chịu cắt, lưới thép hàn)
- Thiết kế thi công sàn decking, tôn đổ sàn
- Thi công sàn deck , bắn đinh hàn, hàn đinh bằng máy hàn đinh chốt stud welding)
- Nhận thầu thi công sàn deck, sàn mái, tấm panel, tấm lợp mái, bao che ……
Hãy liên hệ tư vấn để có được thông tin nhiều hơn về sản phẩm dịch vụ
Điện thoại / Zalo: 0913 211 297 / 088 859 2526/ 088 877 2526