- Giới thiệu sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Ưu nhược điểm
- Ứng dụng
- Đặc tính kỹ thuật
- Tính toán thiết kế
- Phạm vi cung cấp sản phẩm dịch vụ
- Tôn lợp 4 sóng W600H75 là tấm thép hình thang cân nối liên tục được tạo ra bằng phương pháp cán nguội.
- Tôn lợp 4 sóng W600H75 vai trò chắn nắng, chắn mưa, chắn gió các hạng mục công trình xây dựng.
- Thiết diện của Tôn lợp H75W600 cho phép tăng khả năng chịu tải trọng của tấm thép.
- Tôn lợp 4 sóng H75W600 loại thép mạ kẽm, nhôm kẽm, sơn phủ màu, chiều dày 0,75mm ÷ 1,2mm
- Tôn lợp 4 sóng H75W600 là loại được sản xuất từ thép có tiêu chuẩn: ASTM A792M , ASTM A755, JIS G3312 JIS G3321, JIS G3322
- Thép Tôn lợp 4 sóng dày 0.75m ÷ 1.20mm
- Số sóng của Tôn lợp 4 sóng H75W600 là 3
- Chiều cao sóng Tôn lợp 4 sóng H75W600: 75mm
- Bước sóng 230mm
- Chiều rộng hữu dụng 690mm
- Chiều dài không giới hạn tùy phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.
- Bề mặt: Phẳng trơn .
- Giới hạn chảy thép >= 450 N/mm giới hạn đàn hồi >= 550 N/ mm2
- Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 120 gam ÷ 200 gam, sơn màu chiều dày không giới hạn.
Ưu điểm
- Khả năng chịu tải cao do có sóng cao 75mm.
- Phù hợp với nhà xưởng có bước dầm lớn
- Chống giột tốt do chiều cao sóng tôn lớn.
Nhược điểm:
- Giá thành cao.
- Lợp mái các nhà máy luyện cán thép, nhà máy nhiệt điện.
- Nhà máy sản xuất hóa chất, phân đạm, luyện quặng, khai khoáng
- Mái deck lớp dưới của các mái 3 lớp (roof deck) của hệ kết cấu mái nhà ga sân bay, trung tâm thương mại, nhà máy dược phẩm, thiết bị y tế, điện tử, dệt…..
- Các công trình cần thời gian sử dụng lâu dài
Tôn lợp 4 sóng W600H75 là một bộ phận tạo nên kết cấu và kiến trúc công trình, nó được tính toán theo các yêu cầu như: Tải trọng mái, tải thi công ….. Vì vậy lựa chọn chiều dày của thép làm Tôn lợp 4 sóng W600H75 phải căn cứ vào khẩu độ dầm xà và vùng gió. Tham khảo khả năng chịu tải của tôn lợp ứng với từng độ dày
Tên sản phẩm | Chiều dày tấm thép | Trọng lượng | Khả năng chịu tải của nhịp hẫng | Khả năng chịu tải của nhịp đơn | Khả năng chịu tải của nhịp đôi |
Proof 4W600H75 | mm | (kg/m2) | mm | mm | mm |
0.75 | |||||
1.00 | |||||
1.20 |
Hãy liên hệ tư vấn kỹ thuật trước khi thiết kế hoặc đặt hàng. Hotline: 0913 211 718 hoặc gửi thông tin
Thiết kế tôn lợp trong kết cấu nhà thép theo tiêu chuẩn TCVN 8053:2009, tham khảo tiêu chuẩn và tài liệu do các tiến sỹ, giáo sư trong nước biên soạn
Thiết kế tôn lợp của trong kết cấu nhà thép phải tính đến các dữ liệu sau:
- Khẩu độ xà gồ
- Cường độ thép
- Chiều dài mái nhà
- Môi trường sử dụng
- Tư vấn lựa chọn giải pháp thiết kế kỹ thuật
- Thiết kế hệ sàn liên hợp thép và kết cấu bê tông
- Sản xuất tôn lợp, cung cấp vật liệu đồng bộ (tôn lợp, đinh vít mạ kẽm, máng nước, úp nóc, úp hồi.. phụ kiện đồng bộ)
- Thiết kế thi công tôn lợp bao che
- Nhận thầu thi công sàn mái, bao che, tấm panel, tấm lợp mái ……
Hãy liên hệ tư vấn để nhận được nhiều thông tin hơn về sản phẩm dịch vụ
Điện thoại, Zalo: 0913 211 297 / 088 859 2526/ 088 877 2526