- Giới thiệu sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Ưu nhược điểm
- Ứng dụng
- Đặc tính kỹ thuật
- Tính toán thiết kế
- Phạm vi cung cấp sản phẩm dịch vụ
Tôn lợp 9 sóng W920H35 là tấm thép hình thang cân nối liên tục được tạo ra bằng phương pháp cán nguội.
Tôn lợp 9 sóng W920H35 có vai trò chắn nắng, chắn mưa, chắn gió các hạng mục công trình xây dựng.
Thiết diện của tôn lợp 9 sóng W920H35 cho phép tăng khả năng chịu tải trọng của tấm thép.
Tôn lợp 9 sóng W920H35 là loại thép mạ kẽm, nhôm kẽm, sơn phủ màu, chiều dày 0,45mm ÷ 1,20mm
Tôn lợp 9 sóng W920H35 là loại được sản xuất từ thép có tiêu chuẩn: ASTM A792M , ASTM A755, JIS G3312 JIS G3321
Thépnền cảu Tôn lợp 9 sóng W920H35 có chiều dày 0.45m ÷ 1.20mm
Số sóng Tôn lợp 9 sóng W920H35 là 9
Chiều cao sóng Tôn lợp 9 sóng W920H35: 35mm
Bước sóng 115mm
Chiều rộng hữu dụng 805mm và 920mm tùy theo nguyên liệu đầu vào
Chiều dài không giới hạn tùy phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.
Bề mặt: Phẳng trơn .
Giới hạn chảy thép >= 350 N/mm giới hạn đàn hồi >= 450 N/ mm2
Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 70 gam ÷ 200 gam, sơn màu chiều dày không giới hạn.
Ưu điểm
- Khả năng chịu tải lớn do bước sóng hẹp
- Phù hợp với nhà xưởng có khoảng cách dầm xà rộng
- Dễ sửa chữa thay thế, tuổi thọ cao do cán được tôn dày 1.2mm
- Chịu được gió bão tốt
Nhược điểm:
- Có thể bị giột do kết cấu xà gồ không chuẩn, vít lợp không tốt, thi công không đúng kỹ thuật
- Lợp mái , bao che các nhà máy, công trình cần tuổi thọ cao, gần biển, gần vùng hay có bão lớn
- Phù hợp với các vùng mưa bão lớn .
- Tấm chắn gió bão, cát bụi
Tôn lợp 9 sóng W920H35 một bộ phận tạo nên kết cấu và kiến trúc công trình, nó được tính toán theo các yêu cầu như: Môi trường sử dụng, khả năng chịu áp lực gió, khả năng chịu tải thi công và tải sử dụng. Vì vậy lựa chọn chiều dày của thép làm tôn lợp 9 sóng W920H35 phải căn cứ vào khẩu độ dầm xà và vùng gió. Tham khảo khả năng chịu tải của tôn lợp ứng với từng độ dày
Tên sản phẩm | Chiều dày tấm thép | Trọng lượng | Khả năng chịu tải của nhịp hẫng | Khả năng chịu tải của nhịp đơn | Khả năng chịu tải của nhịp giữa |
Proof 9W920H35 | mm | (kg/m2) | mm | mm | mm |
0.45 | |||||
0.58 | |||||
0.75 | |||||
1.00 | |||||
1.20 |
Hãy liên hệ tư vấn kỹ thuật trước khi thiết kế hoặc đặt hàng. Hotline: 0913 211 718 hoặc gửi thông tin
Thiết kế tôn lợp trong kết cấu nhà thép theo tiêu chuẩn TCVN 8053:2009, tham khảo tiêu chuẩn và tài liệu do các tiến sỹ, giáo sư trong nước biên soạn
Thiết kế tôn lợp của trong kết cấu nhà thép phải tính đến các dữ liệu sau:
- Khẩu độ xà gồ
- Cường độ thép
- Chiều dài mái nhà
- Môi trường sử dụng
- Tư vấn lựa chọn giải pháp thiết kế kỹ thuật
- Thiết kế hệ sàn liên hợp thép và kết cấu bê tông
- Sản xuất tôn lợp, cung cấp vật liệu đồng bộ (tôn lợp, đinh vít mạ kẽm, máng nước, úp nóc, úp hồi.. phụ kiện đồng bộ)
- Thiết kế thi công tôn lợp bao che
- Nhận thầu thi công sàn mái, bao che, tấm panel, tấm lợp mái ……
Hãy liên hệ tư vấn để nhận được nhiều thông tin hơn về sản phẩm dịch vụ
Điện thoại, Zalo: 0913 211 297 / 088 859 2526/ 088 877 2526