- Giới thiệu sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Ưu nhược điểm
- Ứng dụng
- Đặc tính kỹ thuật
- Tính toán thiết kế
- Phạm vi cung cấp sản phẩm dịch vụ
Giới thiệu sản phẩm Tôn lợp 7 sóng W990H25
- Tôn lợp 7 sóng tấm thép hình thang cân nối liên tục được tạo ra bằng phương pháp cán nguội.
- Tôn lợp 7 sóng W990H25 có vai trò chắn nắng, chắn mưa, chắn gió các hạng mục công trình xây dựng.
- Thiết diện của Tôn lợp 9W990H25 cho phép tăng khả năng chịu tải trọng của tấm thép.
- Tôn lợp 7 sóng W990H25 loại thép mạ kẽm, nhôm kẽm, sơn phủ màu, chiều dày 0,45mm ÷ 0,85mm.
- Tôn lợp 7 sóng W990H25 là loại được sản xuất từ thép có tiêu chuẩn: ASTM A792M , ASTM A755, JIS G3312 JIS G3321.
Thông số kỹ thuật
- Thép Tôn lợp 7 sóng W990H25 chiều dày 0.45m ÷ 0.85mm
- Số sóng của tôn lợp 9W990H25 là 7
- Chiều cao sóng tôn lợp W990H25: 25mm
- Bước sóng 330mm
- Chiều rộng hữu dụng 990mm
- Chiều dài không giới hạn tùy phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.
- Bề mặt: Phẳng trơn .
- Giới hạn chảy thép >= 450 N/mm giới hạn đàn hồi >= 550 N/ mm2
- Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 70 gam ÷ 200 gam, sơn màu chiều dày không giới hạn.
Ưu điểm
- Khả năng chịu tải cao do có 2 sóng dương liền nhau
- Thoát nước tốt do có sóng âm rộng, sóng dương cao 25mm3. Sử dụng cho nhà xưởng có khẩu độ đến 80m
- Chống bão tốt do có gối chồng 1 sóng âm , 1 sóng dương5. Không bị giột do sóng tôn không bị bẹp trong quá trình thi công và sử dụng6. Dễ sửa chữa thay thế.
Nhược điểm:
- Có thể bị giột do kết cấu xà gồ không chuẩn, vít lợp không tốt, thi công không đúng kỹ thuật
Ứng dụng
- Lợp mái , bao che các nhà máy, công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng
- Phù hợp với các vùng mưa bão lớn .
- Vách ngăn nhà xưởng….
Đặc tính kỹ thuật
Tôn lợp 7 sóng W990H25 là một bộ phận tạo nên kết cấu và kiến trúc công trình, nó được tính toán theo các yêu cầu như: Môi trường sử dụng, khả năng chịu áp lực gió, khả năng chịu tải thi công và tải sử dụng. Vì vậy lựa chọn chiều dày của thép làm tôn lợp 7 sóng W990H25 phải căn cứ vào khẩu độ dầm xà và vùng gió. Tham khảo khả năng chịu tải của tôn lợp ứng với từng độ dày
| Tên sản phẩm | Chiều dày tấm thép | Trọng lượng | Khả năng chịu tải của nhịp hẫng | Khả năng chịu tải của nhịp đơn | Khả năng chịu tải của nhịp đôi |
| Proof H990H25 | mm | (kg/m2) | mm | mm | mm |
| 0.45 | |||||
| 0.58 | |||||
| 0.75 | |||||
| 0.85 |
Hãy liên hệ tư vấn kỹ thuật trước khi thiết kế hoặc đặt hàng. Hotline: 0913 211 718 hoặc gửi thông tin
Tính toán thiết kế
Thiết kế tôn lợp trong kết cấu nhà thép theo tiêu chuẩn TCVN 8053:2009, tham khảo tiêu chuẩn và tài liệu do các tiến sỹ, giáo sư trong nước biên soạn
Thiết kế tôn lợp của trong kết cấu nhà thép phải tính đến các dữ liệu sau:
- Khẩu độ xà gồ
- Cường độ thép
- Chiều dài mái nhà
- Môi trường sử dụng
Phạm vi cung cấp sản phẩm dịch vụ
- Tư vấn lựa chọn giải pháp thiết kế kỹ thuật
- Thiết kế hệ sàn liên hợp thép và kết cấu bê tông
- Sản xuất tôn lợp, cung cấp vật liệu đồng bộ (tôn lợp, đinh vít mạ kẽm, máng nước, úp nóc, úp hồi.. phụ kiện đồng bộ)
- Thiết kế thi công tôn lợp bao che
- Nhận thầu thi công sàn mái, bao che, tấm panel, tấm lợp mái ……
Hãy liên hệ tư vấn để nhận được nhiều thông tin hơn về sản phẩm dịch vụ
Điện thoại, Zalo: 0913 211 297 / 088 859 2526/ 088 877 2526

